Báo giá thép hộp 100×100 mới nhất hôm nay

Thép hộp 100×100 là một loại vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Với nhiều ưu điểm như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, tính thẩm mỹ cao, thép hộp 100×100 đáp ứng được yêu cầu khắt khe của các công trình lớn. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin toàn diện về giá thép hộp 100×100 trên thị trường hiện nay, giúp bạn có cái nhìn tổng quát về mức giá và đưa ra lựa chọn phù hợp cho công trình của mình.

Giá thép hộp 100x100
Giá thép hộp 100×100

Bảng giá thép hộp đen 100×100 dày 1.8li, 2li, 2.5li, 3li, 4li, 5li

Giá trung bình của thép hộp đen loại 100*100 thường dao động từ 789.080 – 2.135.200 VNĐ/cây. Giá cụ thể bạn có thể xem qua bên dưới:

Quy cách (mm) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá (VNĐ/kg) Giá thép hộp 100×100 đen (VNĐ/cây)
100x100x1.8 33,17 24.000 786.080
100x100x2.0 36,76 24.000 882.240
100x100x2.5 45,67 24.000 1.096.080
100x100x3.0 54,49 24.000 1.307.760
100x100x4.0 71,74 24.000 1.721.760
100x100x5.0 88,55 24.000 2.135.200

Lưu ý: Giá thực tế sẽ khác đi đôi chút

Quy cách thép hộp đen 100×100:

  • Độ dày thép: 1.8ly đến 5.0 ly
  • Chiều dài mỗi cây thép: 6 mét
  • Quy cách bó thép: 16 cây/bó

Bảng giá thép hộp 100×100 mạ kẽm dày 1.8 li, 2li, 2.5li, 3li, 4li, 5li

Đơn giá thép hộp đen mạ kẽm 100×100 dao động từ 570.000 – 880.000 VNĐ/cây 6m (vui lòng liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết).

Kích thước Trọng lượng (Kg/cây) Đơn giá (đồng/kg) Giá thép hộp 100×100 (đồng/cây)
100x100x1.4 23.65 23.750 570.688
100x100x1.7 29.44 23.750 759.800
100x100x2 32.8 23.750 799.000
100x100x2.5 36.53 23.750 887.938

Lưu ý: Giá thực tế sẽ khác đi đôi chút

Quy cách thép hộp mạ kẽm 100×100:

  • Độ dày thép: 1.8ly đến 5.0 ly
  • Độ dài thép: 6 mét
  • Quy cách bó thép: 16 cây/bó

Bảng giá sắt hộp 100×100 Hòa Phát, Hoa Sen, Nguyễn Minh – vuông đen

Cập nhật giá thép hộp 100×100 Hòa Phát, Hoa Sen, Nguyễn Minh – vuông đen

Quy cách Hoa Sen (đồng/cây) Hòa Phát (đồng/cây) Nguyễn Minh (đồng/cây)
100x100x1.8 796.080 812.016 780.158
100x100x2.0 882.240 899.848 864.595
100x100x2.5 1.096.080 1.118.016 1.074.158
100x100x3.0 1.307.760 1.333.915 1.281.604
100x100x4.0 1.721.760 1.756.192 1.687.324
100x100x5.0 2.125.200 2.167.704 2.082.696

Lưu ý: Giá thực tế sẽ khác đi đôi chút

Quy cách:

  • Độ dày thép: 1.8ly đến 5.0 ly
  • Chiều dài mỗi cây thép: 6 mét 
  • Quy cách bó thép: 16 cây/bó

Bảng giá thép hộp mạ kẽm 100×100 Hoa Sen, Nguyễn Minh, Hòa Phát

Giá thép hộp 100×100 mạ kẽm Hoa Sen, Nguyễn Minh, Hòa Phát từ 520.000 – 810.000 VNĐ/cây 6m. Giá cụ thể như sau:

Quy cách Hoa Sen (đồng/cây) Hòa Phát (đồng/cây) Nguyễn Minh (đồng/cây)
100x100x1.4 520.688 572.922 550.454
100x100x1.7 699.800 713.796 685.804
100x100x2.0 779.000 794.580 763.420
100x100x2.5 867.938 885.297 809.579

Lưu ý: Tùy vào số lượng mua mà giá sẽ có chiết khấu khác nhau

Một số thông tin khác bạn cần biết về thép hộp 100×100

Thép hộp kích thước 100×100 là một loại thép có hình dạng vuông rỗng, với kích thước cạnh bên ngoài là 100mm và kích thước cạnh bên trong là 95mm. Thép này được sản xuất từ thép cuộn cán nóng hoặc cán nguội, sau đó được cắt, định hình và hàn lại theo quy trình tiêu chuẩn.

Các đặc điểm của thép hộp 100×100 bao gồm:

  • Độ bền cao: Nhờ vào cấu trúc rỗng bên trong, thép hộp 100×100 có khả năng chịu lực tốt, có thể chịu được tải trọng cao.
  • Trọng lượng nhẹ: So với các loại thép khác có cùng độ cứng, thép hộp 100×100 nhẹ hơn, giúp tiết kiệm chi phí thi công và vận chuyển.
  • Dễ dàng gia công: Thép hộp 100×100 có thể dễ dàng cắt, uốn, hàn, tạo hình, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau.
  • Tính thẩm mỹ: Với bề mặt nhẵn bóng, thép hộp 100×100 tạo nên vẻ đẹp hiện đại cho các công trình sử dụng.

Bảng tra quy cách, trọng lượng sắt hộp 100×100 thông dụng

Bảng dưới đây dùng để tra quy cách của sắt thép hộp 100×100.

Quy cách (mm) Trọng lượng 1m (Kg/m) Trọng lượng 1 cây (Kg/cây 6m)
Thép hộp 100x100x1.8 5.53 33.17
Thép hộp 100x100x2.0 6.13 36.76
Thép hộp 100x100x2.5 7.61 45.67
Thép hộp 100x100x3.0 9.08 54.49
Sắt hộp 100x100x3.2 9.73 58.36
Sắt hộp 100x100x4.0 11.96 71.74
Sắt hộp 100x100x4.5 13.49 80.96
Sắt hộp 100x100x5.0 14.76 88.55
Sắt hộp 100x100x6.0 17.71 106.26
Sắt hộp 100x100x9.0 25.72 154.30
Sắt hộp 100x100x12 33.16 198.95

Các loại sắt thép hộp 100×100 thông dụng trên thị trường Việt Nam

Sắt hộp vuông kích thước 100×100 có sự đa dạng về chủng loại, tuy nhiên ba loại phổ biến nhất là sắt hộp vuông 100 đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng.

1/ Sắt hộp vuông kích thước 100×100 màu đen

Sắt hộp vuông 100 màu đen có độ cứng cao, tuy nhiên tuổi thọ của nó thường khá thấp và dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với điều kiện thời tiết bình thường. Vì vậy, loại thép này thường được khuyến khích sử dụng trong môi trường ổn định, ít bị ảnh hưởng từ các yếu tố bên ngoài.

2/ Thép hộp mạ kẽm 100×100

Thép hộp mạ kẽm 100×100 là một loại sản phẩm thép hộp vuông có kích thước cạnh lớn là 100mm, bề mặt được mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn khi sử dụng. Đây là một sản phẩm thép hộp phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng và chế tạo. Hộp vuông 100×100 mạ kẽm có đa dạng độ dày từ 2mm đến 8mm, tùy thuộc vào từng sản phẩm của từng nhà máy.

3/ Sắt thép hộp 100×100 nhúng nóng

Sắt hộp vuông 100×100 được mạ kẽm nhúng nóng, tuân theo tiêu chuẩn JIS G-3466 của Nhật Bản. Quá trình sản xuất sử dụng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng trên nền thép cán nguội. Sắt hộp 100×100 nhúng kẽm có lớp phủ bề mặt sáng bóng, đáng tin cậy với khả năng chống ăn mòn và xâm thực tốt. Đặc biệt, sắt hộp 100×100 nhúng nóng có độ dài không giới hạn và phù hợp với mọi công trình xây dựng, bao gồm cả khu vực ven biển, môi trường hóa chất và các khu vực chịu nhiều tác động của yếu tố tự nhiên.

Quý khách hàng có nhu cầu báo giá thép hộp 100×100 xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được báo giá chiết khấu phù hợp. Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số Hotline để được tư vấn thêm.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0908646555